#1 Phần mềm dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật on-line 2023

Bạn muốn dịch tên sang tiếng Nhật? Sở hữu chuẩn ngữ pháp và theo người bản địa.

Bạn đã mày mò 1 số trang net có sẵn tên và ghép từng tên vào nhau để ra 1 tên tiếng Nhật có nghĩa. Nó quá phức tạp và đôi lúc còn sai lệch ngữ pháp.

Vậy trong bài viết này, Kashi sẽ gửi tới bạn những phần mềm dịch tên sang tiếng Nhật, bạn chỉ cần điền tên của mình chuyện còn lại hãy để phần mềm lo. Dịch đúng nghĩa, ngữ pháp và phương pháp phát âm như người bản địa.

Nào khởi đầu nhé!

Phần mềm dịch tên sang tiếng nhật phải chăng nhất 2021

Trong phần này mình sẽ tổng hợp những App trên Ios, Android và Web site dịch tên tiếng việt sang tiếng nhật on-line nhanh và chính xác nhất.

1. Japanese Identify Converter

Web site này cho phép bạn chuyển đổi quản lý Họ Tên mình sang tiếng Nhật 1 phương pháp vô cùng đơn giản.

Phần mềm dịch tên sang tiếng nhật Japanese Identify Converter

Truy cập web site: sentayho.com.vn/japanese-name-converter/

2. KANJINAME

“KANJINAME” là 1 ứng dụng WEB dịch tên của bạn sang chữ Nhật.

Trang net này như 1 phần của những hoạt động nhằm truyền bá “Thư pháp Nhật Bản”, 1 nền văn hóa cổ điển của Nhật Bản.

Phần mềm dịch tên sang tiếng nhật KANJINAME

Truy cập web site: sentayho.com.vnd/kanjiname/

3. Google dịch tên sang tiếng Nhật

Quá quen thuộc có chúng ta, Google lúc nào cũng là 1 cung cụ tương trợ lúc ta gặp bất cứ khó khăn gì.

Phần mềm dịch tên sang tiếng nhật Google Dịch

Sở hữu phương pháp chuyển đổi dịch họ và tên tiếng việt sang tiếng Nhật bằng Google mặc gì còn chưa sát nghĩa, chính xác nhưng trên mức tương đối bạn có thể hiểu được.

Truy cập web site: sentayho.com.vn/

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn

Bạn có thể tham khảo bảng danh sách tên tiếng nhật dưới đây và tìm tên mình mong muốn.

Xem Thêm  Oan gia ngõ hẹp là gì? lúc nào gọi là oan gia ngõ hẹp? | Ngoại ngữ cùng đồng

Bí quyết tìm: Trường hợp bạn đang dùng máy tính hãy ấn tổ hợp phím CTRL + F và gõ tên bạn.

An / Ân アン (an) Tình ái アイ(ai) Anh / Ảnh / Ánh アイン (ain) Âu アーウ (a-u) Bố / Bá バ (bố) Bạch / Bách バック (bakku) Bành バン (ban) Bao / Bảo バオ (bao) Ban / Băng / Bằng バン (ban) Bế ベ (be) Bích ビック (bikku) Bình ビン (bin) Bông ボン (bon) Bùi ブイ (bui) Can / Căn / Cán cấn カン (kan) Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain) Cao カオ (kao) Cẩm/ cam / cầm  カム (kamu) Cát カット (katto) Công コン (kon) Cúc クック (kukku) Cương / Cường クオン (kuon) Châu チャウ (chau) Chu ヅ (du) Chung チュン(chun) Chi / Tri チー (chi-) Chiến : チェン (chixen) Danh / Dân ヅアン (duan) Đức ドゥック (dwukku) Diễm ジエム (jiemu) Diễn / Dien ジエン (jien) Điểm / Điềm ディエム (diemu) Diệu ジエウ (jieu) Doãn ゾアン (doan) Duẩn ヅアン (duan) Dung / Dũng ズン (zun) Duy ヅウィ (duui) Dư / Dự ズ (zu) Duyên / Duyền ヅエン (Duen) Thông qua ヅエット (duetto) Dương ヅオン (duon) Đại ダイ (dai) Đàm / Đảm / Đam ダム (damu) Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan) Đào ダオ (dao) Đậu ダオウ (daou) Đạt ダット (datto) Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan) Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin) Đoan / Đoàn ドアン (doan) Đỗ ドー (do-) Gấm グアム (guamu) Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n) Gia ジャ(ja) Hà/ Hạ ハ (ha) Hàn / Hân/ Hán ハン (han) 2/ Hải ハイ (2) Hạnh ハン (han) / ハイン (hain) Hậu ホウ (hou) Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao) Hiền / Hiển ヒエン (hien) Hiếu ヒエウ(hieu) Hiệp ヒエップ (hieppu) Hoa / Hòa / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa) Học ホック (hokku) Hoài ホアイ (hoai) Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan) Hồ ホ (ho) Hồng ホン (hon) Hợp ホップ (hoppu) Hữu フュ (fu) Huệ/ Huê / Huế フエ(fue) Huy フィ (fi) Hùng / Hưng フン/ホウン (enjoyable/ Houn) Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen) Huỳnh フイン (fin) Hương/ Hường ホウオン (houon) Kiêm / Kiểm キエム (kiemu) Kiệt キエット (kietto) Kiều キイエウ (kieu) Kim キム (kimu) Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki) Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai) Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain) Khang クーアン (ku-an) Khổng コン (kon) Khôi コイ / コーイ / コイー (koi) Khương クゥン (kuxon) Khuê クエ (kue) Khoa クォア (kuxoa) Mạc / Mác マク (makku) Mai マイ (mai) Mạnh マイン (predominant) Mẫn マン (man) Minh ミン (min) My / Mỹ ミ / ミー (mi) Lan ラン (ran) Lập ラップ (rappu) Lành / Lãnh ライン(rain) Lai / Lai / Lài :ライ (rai) Lâm/ Lam ラム (ramu) Lê / Lễ / Lệ レ (re) Linh/ Lĩnh リン (rin) Liễu リエウ (rieu) Liên リエン (rien) Mortgage ロアン (roan) Lengthy ロン (ron) Lộc ロック (roku) Lụa / Lúa ルア (rua) Luân / Luận ルアン (ruan) Lương / Lượng ルオン (ruon) Lưu / Lựu リュ (ryu) Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen) Lục ルック(rukku) Ly / Lý リ (ri) Nam – ナム(namu) Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua) Ngân / Ngần ガン (gan) Nghi ギー(gi-) Nghĩa ギエ (gie) Nghiêm ギエム (giemu) Ngọc ゴック (gokku) Ngô ゴー (go) Nguyễn / Nguyên グエン (guen) Nguyệt グエット (guetto) Nhã ニャ (nya) Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan) Nhật / Nhất ニャット (niyatto) Nhi / Nhỉ  ニー (ni-) Nho  ノー (no-) Nhung ヌウン (nuun) Như / Nhu ヌー (nu-) Nông ノオン (midday) Nữ ヌ (nu) Phạm ファム (famu) Phan / Phạn ファン (fan) Phát ファット (fatto) Phi / Chi phí フィ (fi) Phú フー (fu) Phúc フック (fukku) Phùng フン (enjoyable) Phương フオン (fuon) Phước フォック(fokku) Phong / Phòng / Phóng フォン (fon) Quân / Quang / Quảng クアン (kuan) Quách クァック(kuxakkau) Quế  クエ (kue) Quốc コック/ コク (kokku / koku) Quý / Quy / Quỳ クイ (kui) Quỳnh クーイン/クイン (kuin) Quyên/ Quyền クェン (kuxen) Quyết クエット (kuetto) Sam / Sâm サム samu Sơn ソン (son) Tune ソーン (so-n) Sinh シン (shin) Tài / Tại タイ (tai) Tân / Tấn : タン (tan) Tâm : タム (tamu) Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu) Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien) Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi) Tin/ Tín ティン(skinny) Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu) Tống トン (ton) Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan) Tú ツー/ トゥ (Toxu) Tuân / Tuấn トゥアン(twuan) Tuệ トゥエ(twue) Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen) Tùng トゥン (twunn) Tuyết トゥエット (twuetto) Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon) Thái タイ (tai) Thân タン (tan) Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan) Thạch タック(takku) Thăng / Thắng タン (tan) Thắm/Thẩm : タム (tamu) Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao) Thoa : トーア/トア to-a / (toa) Thoan/ Thoản トアン (toan) Thoại トアイ (toai) Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-) Thinh / Thịnh ティン(skinny) Thiệp ティエップ (thieppu) Thiên/ Thiện ティエン (thien) Thích ティック (thikku) Thọ/ thơ/ tho トー (to-) Thông/ Thống トーン (to-n) Thu/ Thụ トゥー (tou-) Thục トウック (toukku) Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan) Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ (toui) Thuỷ トゥイ (toui) Thư トゥー (tou-) Thương / Thường トゥオン (toxuon) Trà チャ/ ツア (cha/ tsua) Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan) Trâm (チャム(chamu) Trí/ Chi/ Tri チー (chi-) Triển : チエン (chien) Triết  チエット (chietto) Trọng チョン (chon) Triệu チエウ (chieu) Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin) Trung ツーン (tsu-n) Trúc ツック tsukku Trương / Trường チュオン (chuon) Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van) Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn) Vi/ Vĩ ヴィ (vi) Việt/Viết ヴィエット(vietto) Võ ヴォ(vo) Vũ ヴー (vu-) Vui ヴーイ (vui) Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon) Uông ウオン (uon) Ứng/ Ưng ウン (un) Uyên/ Uyển : ウエン (uen) Xuân/Xoan スアン (suan) Xuyến/ Xuyên : スエン (suen) Y/ Ỷ/ Ý  イー(i-) Yên/ Yến イェン (ixen)

Xem Thêm  CẤU TẠO TAI- PHẦN 1: TAI NGOÀI | Phonak Việt Nam

Trường hợp bạn cần dịch cả Họ và Tên của mình sang tiếng Nhật chính xác nhất.

Hãy để lại bình luận Tên bạn dưới bài viết, mình sẽ dịch và trả lời bạn sớm nhất có thể.

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!