45 từ vựng màu sắc sắc bằng tiếng Anh cực dễ thuộc

Bạn chỉ mất 1 giây để bạn đọc hết những màu sắc sắc của cầu vồng, nhưng liệu sở hữu tiếng Anh bạn có thể đọc trôi chảy như vậy? Chủ đề về màu sắc sắc là luôn là 1 chủ đề được mong chờ lúc học những từ vựng tiếng Anh sở hữu nội dung thú vị mang trong mình tới động lực cho người học. Hôm nay hãy cùng Pasal tìm hiểu kĩ hơn vốn từ tràn ngập màu sắc sắc nhé!

1. Màu sắc trắng

Màu trắng của mây

Diễn tả màu sắc trắng của mây bằng tiếng Anh

  • White – /waɪt/ trắng
  • Silvery – /ˈsɪlvəri/ trắng bạc

  • Lily – White – /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh

  • Snow – White – /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa

  • Milk – White – /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa

  • Off – White – /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

  • Black – /blæk/ đen
  • Blackish – /ˈblækɪʃ/ đen nhạt
  • Blue – Black – /bluː/ – /blæk/ đen xanh
  • Sooty – /ˈsʊti/ đen huyền
  • Inky – /ˈɪŋki/ đen xì
  • Smoky – /ˈsməʊki/ đen khói

Màu vàng nhạt chỉ các loại hoa

Màu sắc vàng nhạt chỉ những loại hoa

  • Yellow – /ˈjɛləʊ/ vàng
  • Yellowish – /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt
  • Orange – /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam
  • Waxen – /ˈwæksən/ vàng cam
  • Pale Yellow – /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt
  • Apricot Yellow – /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh
  • Blue – /bluː/ xanh lam
  • Darkish Blue – /dɑːk/ /bluː/ lam đậm
  • Pale Blue – /peɪl/ /bluː/ lam nhạt
  • Sky – Blue – /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời
  • Peacock Blue – /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước
  • Indigo – /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm
Xem Thêm  Đánh giá về sport prototype là gì | Sen Tây Hồ

Màu xanh lá cây

Màu sắc xanh lá cây

  • Inexperienced – /griːn/ xanh
  • Greenish – /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt
  • Grass – Inexperienced – /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây
  • Darkish – Inexperienced – /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm
  • Apple Inexperienced – /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo
  • Olivaceous – /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

6. Màu sắc đỏ

  • Pink – /rɛd/ Đỏ
  • Deep Pink – /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm
  • Pink Pink – /pɪŋk/ /rɛd/ hồng
  • Murrey – /ˈmʌri/ hồng tím
  • Reddish – /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt
  • Scarlet – /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

Màu nâu

Màu sắc nâu

  • Brown – /braʊn/ nâu
  • Nut – brown – /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm
  • Bronzy – Bronzy màu sắc đồng xanh
  • Espresso – colored – /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu sắc cà phê
  • Tawny – /ˈtɔːni/ nâu vàng
  • Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

Hy vọng qua những bài viết, người sử dụng đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc người sử dụng might mắn

Bạn có thấy bài viết 45 TỪ VỰNG MÀU SẮC BẰNG TIẾNG ANH CỰC DỄ THUỘCgiúp ích cho bạn trong quy trình học tiếng Anh ko? Pasal hello vọng là có! Để nâng cao khả năng Talking Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi những bài viết trong danh phần Bài học tiếng Anh Giao tiếp Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có 1 phương pháp học thích hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Easy English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Xem Thêm  6 Công cụ chuyển đổi YouTube sang MP3 miễn phí tổn, nhanh nhất