“Viên chức văn phòng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, thí dụ

Bạn có biết nghĩa của từ viên chức văn phòng trong Tiếng Anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

Viên chức văn phòng tiếng Anh là gì?

Workplace employees (Noun) /ˈɑː.fɪs/ /stæf/

• Nghĩa tiếng Việt: Viên chức văn phòng

• Nghĩa tiếng anh: skilled or clerical employees in an workplace

nhân viên văn phòng tiếng anh là gì

(Nghĩa của viên chức văn phòng trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Clerk, workplace employee,…

Thí dụ về viên chức văn phòng tiếng anh

  • • 3 tháng lương sẽ được trao cho 5 viên chức văn phòng của chúng ta.
  • 3 months wage will probably be given lớn 5 of our workplace employees.
  • • Và tôi đã làm cho viên chức văn phòng 5 5 nay rồi.
  • And I’ve been the clerk for occurring 5 years.
  • • Và có thể giờ này là 1 viên chức văn phòng
  • And it might simply as nicely be a retailer clerk this hour
  • • Những viên chức văn phòng cũng có ấn tượng phải chăng lúc phòng họp được lau chùi sạch sẽ tiếp theo.
  • The workplace staffs was additionally impressed by the very thorough cleanup afterward.
  • • Kế tới viên chức văn phòng lấy bản liệt kê của tôi và giúp tôi tìm ra từng món đồ.
  • Subsequent the clerk took my checklist and helped me discover every merchandise.
  • • Bên cạnh ra, việc hài hòa sở hữu những viên chức văn phòng tới từ nhiều quốc gia đã mở rộng tầm nhìn của tôi.
  • Additionally, having fellow workplace employees of many nationalities broadened my viewpoint.
  • • Ít nhất thì cũng có 1 viên chức văn phòng những anh.
  • A minimum of one in every of your workplace employees is aboard.
  • • Ví dụ tôi ko trở lại, viên chức văn phòng của tôi lấy đâu ra tiền để sống?
  • If I don’t come again, the place would the workplace employees have cash lớn eat.
  • • Viên chức văn phòng của ông có nói điều ấy.
  • Your clerk talked about it.
  • • ADCB ko thể nào có 1 viên chức văn phòng sở hữu kinh nghiệm như anh đấy được.
  • There’s no manner the ADCB has anybody on their workplace employees along with his expertise.
  • • Tôi nghĩ tôi nên tập trung vào viên chức.
  • I feel I must be specializing in the workplace employees.
  • • Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời kì của viên chức văn phòng.
  • We disguised the home and part-time nature of the workplace employees
  • • Bên cạnh ra, việc cắt giảm lên tới khoảng 20% tổng lực lượng lao động của Sacombank, dù rằng doanh nghiệp này nhấn mạnh nó cũng sẽ tuyển dụng viên chức văn phòng vào 5 2015.
  • Collectively, the job cuts quantity lớn about 20% of Sacombank complete workforce , though the corporate careworn it would even be recruiting workplace employees by 2015.
  • • Những viên chức văn phòng trong tương lai sẽ như Iron Man
  • The workplace employee of the long run will probably be extra like Iron Man
  • • Chẳng hạn, vì thị trường ngày nay cực nhọc} khốc liệt, càng ngày càng có nhiều doanh nghiệp giảm bớt viên chức văn phòng để cắt giảm chi chi phí.
  • As an example, due to right now’s extremely aggressive market, an growing variety of firms have trimmed their workplace employees so as lớn reduce bills.
  • • Viên chức tại đây cũng mặc áo sơ mi cùng màu sắc như viên chức chính hãng LG và chưng diện dây được thiết kế cùng kiểu.
  • Workplace Employees additionally wore the identical color shirt as actual LG staffers , and sported lanyards of the identical design.
  • • Anh biết chính sách an ninh cho toàn bộ viên chức văn phòng.
  • You already know safety protocol apply lớn all workplace employees.
  • • Liệu rồi sẽ có đủ viên chức văn phòng ko?
  • Will there be sufficient workplace employees?
  • • 1 viên chức văn phòng 26 tuổi.
  • A 26-year-old quarry workplace employee.
  • • Hồi ấy ổng cũng chỉ là 1 viên chức văn phòng.
  • He was one of many workplace employees.
  • • Hàn Quốc Hùng 1 viên chức văn phòng 40 tuổi.
  • Han Quoc Hung a 40 12 months outdated workplace employee.
  • • David James, 1 viên chức văn phòng tới từ Đà Nẵng, đã thắng lợi 10 triệu đô.
  • David James, the workplace employees from Da Nang, has already received 20 million.
  • • Viên chức văn phòng của nhà phân phối đã nhầm lẫn lúc viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp sắp 50.000 đô.
  • The workplace employees made an error on the written citation, in order that the value was lowered by virtually $50,000 (U.S.).
  • • 1 viên chức văn phòng ý thức được nhiệm vụ của mình chạy tới giúp tôi và kêu lên: “Để tôi giúp ông!”
  • A clerk hurried lớn my help and known as out, “Let me show you how to!”
Xem Thêm  Ý nghĩa của Trán cao hay Trán dô tại Nam và Nữ thực sự là gì

Chúc người mua học phải chăng!

Kim Ngân