Put Up là gì và cấu trúc cụm từ Put Up trong câu Tiếng Anh

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng sở hữu những người học tiếng Anh, đề cập cả những người học thời gian dài 5. Tuy nhiên, chúng ta ko thể thấy khó mà bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần “grasp” nó nhé. Để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về PUT UP và cấu trúc cụm từ PUT UP trong tiếng Anh.

1. Put up nghĩa là gì?

PUT UP sở hữu bí quyết phát âm là /pʊt ʌp/, mang trong mình siêu nhiều ý nghĩa còn tùy thuộc} thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là tại qua đêm tại 1 địa điểm nào ấy. Bên cạnh ra, để biết thêm bí quyết phát âm chính xác thì người trải nghiệm có thể tham khảo 1 số video luyện nói.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

Thí dụ :

  • We put up at a small resort after the celebration final night time.

  • Chúng tôi tới tại qua đêm tại 1 khách sạn bé sau bữa tiệc tối hôm qua.

2. Cấu trúc và bí quyết dùng cụm từ Put Up

PUT UP SOMETHING:

Ý nghĩa thứ 1: mô tả 1 mức độ kỹ năng, quyết tâm cụ thể, v.v. trong cuộc chiến hoặc cuộc thi.

Thí dụ :

  • The staff put up an ideal efficiency on the present final night time.

  • Nhóm đã trình diễn 1 màn trình diễn tuyệt vời tại đêm diễn tối qua.

Ý nghĩa thứ 2: đề xuất 1 ý tưởng, v.v. để những người khác thảo luận.

Xem Thêm  Bavia là gì? | Kiến Thức Xây Dựng | Cốp Pha Việt

Thí dụ :

  • The instructor places up an argument about air pollution for college students.

  • Cô giáo đưa ra cho học sinh 1 cuộc thảo luận về vấn đề ô nhiễm.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

PUT SOMEBODY UP:

Ý nghĩa thứ 1: để ai ấy tại lại nhà mình

Thí dụ :

  • Mary can put you up for the night time .

  • Mary có thể để bạn tại lại qua đêm.

Ý nghĩa thứ 2: đề xuất hoặc giới thiệu ai ấy như 1 ứng cử viên cho 1 công việc hoặc vùng vị trí nào ấy.

Thí dụ :

  • We would like lớn put you up for staff chief.

  • Chúng tôi muốn đưa bạn lên làm cho trưởng nhóm.

PUT SOMETHING UP : nâng 1 dòng gì ấy hoặc để sửa 1 dòng gì ấy tại 1 vùng vị trí được nâng lên.

Thí dụ :

  • It’s best to put my hand up lớn ask the instructor a query.

  • Bạn nên giơ tay lên để hỏi cô giáo 1 câu hỏi.

3. 1 số cụm từ và thành ngữ liên quan

Cụm từ

Ý nghĩa

Thí dụ

put up or shut up

(idiom)

Giả dụ bạn sở hữu nói ai ấy rằng PUT UP OR SHUT UP, nó nghĩa là họ nên hành động để làm cho những gì họ đã nói hoặc ngừng nói về nó

  • You retain saying you’re going lớn ask him out. Properly, put up or shut up.

  • Bạn tiếp tục bảo rằng bạn sẽ rủ anh đấy đi chơi. Thôi, làm cho việc đấy hoặc yên ổn đi.

put your ft up

Xem Thêm  Sập sàn cá độ bóng đá phản tỉ số 0s (ko giây), hàng ngàn người tán gia bại sản

(idiom)

Thư giãn, đặc biệt là bằng bí quyết ngồi sở hữu chân của bạn được lơ lửng trên mặt đất

  • It’s best to go house and put your ft up.

  • Bạn nên về nhà và thư giãn.

put your arms up

(idiom)

thừa nhận rằng điều gì ấy tồi tệ là đúng hoặc bạn đã mắc sai lầm

  • I do know that I’m bossy and I put my arms up lớn that.

  • Tôi biết mình hách dịch và tôi thừa nhận điều ấy.

put/get sb’s again up

(idiom)

làm cho phiền ai ấy

  • Simply ignore her – she’s solely making an attempt lớn put your again up.

  • Hãy cứ phớt lờ anh ta đi – anh ta chỉ đang cố gắng làm cho cậu khó chịu thôi.

put/get the wind up sb

(idiom)

làm cho cho ai ấy cảm thấy lo lắng về tình hình của họ

  • Inform him your father’s a policeman – that’ll put the wind up him!

  • Hãy nói sở hữu anh ta rằng bố của bạn là 1 cảnh sát – điều ấy sẽ làm họ cảm thấy lo lắng !

put somebody up lớn one thing

(phrasal verb)

để khuyến khích ai ấy làm cho điều gì ấy, đặc biệt là những điều sai trái

  • He by no means stole something earlier than – perhaps his mates put him up lớn it.

  • Anh ta chưa bao giờ đánh cắp bất cứ thứ gì trước đây – có lẽ bạn bè của anh ta đã xúi giục anh ta làm cho điều ấy.

put up with somebody/one thing

(phrasal verb)

Xem Thêm  MÔ HÌNH TIỀN LƯƠNG 3P – TRIỂN KHAI HỆ THỐNG LƯƠNG 3P VÀO DOANH NGHIỆP – Tín Phát Group – sentayho.com.vn

sẵn sàng chấp nhận ai ấy hoặc điều gì ấy khó chịu hoặc ko mong muốn

  • I don’t know why he places up along with her.

  • Tôi ko biết tại sao anh đấy lại chấp nhận cô ta.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

4. Thí dụ Anh-Việt

  • They’re planning lớn put a hospital up the place the museum used lớn be.

  • Họ đang có kế hoạch xây dựng 1 bệnh viện tại nơi từng là bảo tàng.

  • They’ve put up some new curtains in the lounge.

  • Họ đã treo 1 số tấm rèm new trong phòng khách.

  • Pilly is placing me up for the weekend.

  • Pilly sẽ cho tôi tại nhờ có vào cuối tuần.

put up là gì, cấu trúc và cách dùng của put up, một số cụm từ và thành ngữ liên quan, ví dụ anh việt

(ảnh minh họa cho PUT UP)

  • He’s placing his hair up, which has been his behavior for such a very long time.

  • Anh đấy đang vuốt tóc lên, nó chính là thói quen từ siêu thời gian dài của anh đấy .

  • An area businessman has put up the £600 000 wanted lớn save the membership.

  • 1 doanh nhân địa phương đã bỏ ra 600 000 bảng Anh cần thiết để cứu câu lạc bộ.

  • They’ve put up the lease by $200 a month.

  • Họ đã nâng cao tiền thuê thành 200 đô la 1 tháng.

Trên đây là toàn bộ tri thức chúng tôi đã tổng hợp được về PUT UP và bí quyết dùng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những tri thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc người trải nghiệm học tập phải chăng và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!