SEE OFF LÀ GÌ? CỤM TỪ TIẾNG ANH VỀ DU LỊCH THÔNG DỤNG NHẤT

Lúc bạn xem 1 chương trình nói về du lịch bằng tiếng Anh hay đang học về chủ đề du lịch, kiên cố có lẽ ít nhiều gì bạn cũng nghe thấy được từ See off đúng ko? Vậy bạn biết chúng có nghĩa là gì ko? Hôm nay, mình sẽ chia sẻ cho người trải nghiệm trong bài viết này về See off là gì và những cụm từ đồng nghĩa của nó nhé!

minh họa see off là gì

See off là gì?

See off: tiễn ai ấy, tiễn đưa.

Có nghĩa là đi tới 1 nơi nào ấy (nhà ga, sân bay, tàu lửa…) để nói lời tạm biệt, tiễn ai ấy đi tới 1 nơi khác.

Động từ này biểu lộ sự tôn trọng, lịch sự có người mà được đưa tiễn đi bay xa, đi xa trong 1 thời kì dài.

Ex:

  • Final Sunday, I went lớn the railway station lớn see off my father.

(Chủ nhật vừa rồi, tôi ra ga để tiễn bố).

  • He went lớn see off his brother on the station.

(Anh tới tiễn em trai ra ga).

  • I went lớn see off a pal.

(Tôi tới tiễn 1 người bạn).

  • Final Monday, I went lớn the bus stand lớn see off my uncle.

(Thứ 2 tuần trước, tôi tới bến xe để tiễn bác bỏ tôi).

See off còn có nghĩa đuổi ai hoặc chiếc gì ấy đi.

Động từ này còn mang trong mình ý nghĩa đuổi 1 vật hoặc 1 thứ gì ấy lúc bạn thấy ko hài lòng hoặc khiến trái ý bạn.

Ex:

• Tommy knew his fault and apologized lớn us in order that his dad and mom didn’t see him off

(Tommy đã biết lỗi của mình và xin lỗi họ nên bố mẹ của anh ấy ko đuổi anh ấy đi nữa).

• Anna’s canine is so brutal. It would see everybody off in the event that they get shut lớn it.

Xem Thêm  Cấu Hình Pes 2013 Và Phương pháp Chơi Pes 2013 Trên Win 10, Hướng Dẫn Tải

(Con chó của Anna rất hung tợn. Nó sẽ đuổi tất cả mọi người đi nếu họ đến gần nó).

• The caretaker ran out and noticed off Peter and Alex who had been damaging the fence.

(Người trông coi chạy ra và đuổi Peter và Alex người mà đã làm hỏng hàng rào đi).

see off là gì

1 số cụm từ đồng nghĩa có cụm động từ SEE OFF

  1. See any person out

Tiễn khách hay 1 người nào ấy sau khoản thời gian gặp gỡ.

Ex: Anna will see you out. Goodbye.

(Anna sẽ tiễn bộ́n. Tạm biệt nhé).

  1. Lớn thrust back

Đuổi ai ấy, vật gì ấy đi.

Ex: My mom chased the cat away as a result of it broke her flowerpot.

(Mẹ tôi đuổi con mèo đi bởi vì nó đã làm vỡ lọ hoa của bố̀ ấy).

  1. Ship any person off

Đuổi ai ấy ra khỏi đâu ấy.

Ex: Tommy was despatched off for arguing with the referee’s choice.

(Tommy bị đuổi khỏi sân đấu bởi vì anh ta đã cãi lại quyết định của trọng tài).

  1. Ship any person away

Đuổi ai ấy đi.

Ex: After my father had seen Bob’s face, he despatched him away instantly.

(Sau thời điểm bố tôi nhìn thấy mặt của Bob, ông ấy đã đuổi anh ta ngay lập tức).

cụm từ đồng nghĩa với see off

Cụm động từ tiếng anh về du lịch

  1. Set off

Ý nghĩa: khởi đầu 1 chuyến đi chơi, đi du lịch.

Ex: We set off early the subsequent morning.

(Chúng tôi khởi hành chuyển đi sớm vào sáng mai).

  1. Get in

Diễn tả hành động đi tới đâu ấy, nơi nào ấy.

Ex: The bus will get in late. John will get in half-hour late.

Xem Thêm  Hóa đơn đỏ là gì? Tổng hợp những điều cần biết về hóa đơn đỏ

(John sẽ tới muộn 30 phút).

  1. Maintain up

Ý nghĩa: Trì hoãn 1 việc gì ấy.

Ex: Flight was held up due lớn unhealthy climate at this time. All of her plans have been canceled on the final minute.

(Chuyến bay bị hoãn lại vì thời tiết xấu ngày hôm nay. Mọi kế hoạch của cô đó bị hủy bỏ vào phút cuối).

  1. Take off

Ý nghĩa: đựng cánh, dùng để chỉ hoạt động bay lên của máy bay.

Ex: The aircraft is about lớn take off and we nonetheless haven’t checked in but.

(Máy bay sắp đựng cánh rồi và chúng tôi vẫn chưa đánh giá giấy tờ nữa).

  1. Test in

Ý nghĩa: đánh giá, đăng ký.

Ex: Please verify in at the very least an hour earlier than departure.

(Vui lòng đánh giá ít nhất 1 giờ trước lúc khởi hành).

  1. Get off

Ý nghĩa: chỉ hành động xuống xe ( bus, taxi, máy bay).

Ex: We get off on the subsequent station.

(Chúng tôi xuống tại trạm tiếp theo).

  1. Try

Ý nghĩa: Quy trình thực hành tính sổ, xác nhận khách trả phòng và đi khách sạn.

Ex: We checked out at midday.

(Chúng tôi đã đánh giá vào buổi trưa).

  1. Get away

Ý nghĩa: Ko bị bắt hay ko bị trừng phạt sai khiến sai điều gì ấy, thoát khỏi, chạy trốn.

Ex: We’re hoping lớn get away for a couple of days at Easter.

(Chúng tôi hy vọng sẽ thoát khỏi 1 vài ngày vào lễ Phục sinh).

  1. Get on

Ý nghĩa: lên xe, tàu, máy bay.

Ex: We GOT ON the prepare at Plymouth and went up lớn London.

(Chúng tôi lên tàu trên Plymouth và đi tới London).

  1. Drop of

Ý nghĩa: Đưa ai, chiếc gì tới 1 nơi nào ấy và để họ hoặc nó trên ấy.

Xem Thêm  Chia sẻ phần mềm đóng băng ổ cứng win 10 full crack

Ex: I’ll drop you off on my method house.

(Tôi sẽ thả bạn trên đường về nhà).

  1. Choose up

Ý nghĩa: Đón 1 ai ấy.

Ex: I’ll choose you up on the station.

(Tôi sẽ đón bạn tại nhà ga.)

  1. Set out

Ý nghĩa: Đặt ra, khởi đầu 1 hành trình dài.

Ex: They set out on the final stage of their journey.

(Họ lên đường tới chặng cuối của hành trình).

  1. Velocity up

Ý nghĩa: Khiến cho thứ gì ấy nhanh hơn.

Ex: Are you able to try to velocity issues up a bit?

(Bạn có thể thử và tăng cường mọi thứ lên 1 chút ko?)

  1. Hurry up

Ý nghĩa: Nhanh chóng, hối thúc nhanh lên

Ex: Hurry up! We’re going lớn be late.

(Nhanh lên! Chúng ta sẽ bị trễ).

  1. Return

Ý nghĩa: Trở về 1 địa điểm, nơi mà bạn đã từng trên trước đây và thường được dùng từ góc nhìn của người đang trở về.

Ex: Do you ever need lớn return lớn Hanoi?

(Bạn có từng muốn quay về Hà Nội hay ko?)

  1. Look ahead

Ý nghĩa: Mong đợi điều gì ấy xảy ra trong tương lai.

Ex: I’m trying ahead lớn the weekend.

(Tôi đang mong chờ ngày cuối tuần).

cụm từ tiếng anh về du lịch

Bài viết trên chúng tôi đã cập nhật những tri thức cần thiết về See off là gì và phân phối vài thí dụ cho người trải nghiệm hiểu. Hy vọng sẽ giúp ích được cho người trải nghiệm lúc đi du lịch cũng như việc học hành của người trải nghiệm.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Tìm hiểu How dare you là gì?

Định cư tiếng anh là gì? Từ vựng về nhập cư