"Backbone" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng anh luôn là một trong những trở ngại hàng đầu cho người học để có thể học tốt môn học này. Tuy nhiên, nếu nắm được chìa khóa trong việc học từ vựng Tiếng Anh, bộ́n học có thể dễ dàng tiếp thu một nguồn kiến thức khổng lồ về nó. Studytienganh đã cho ra đời các bố̀i viết để cung cấp những chiếc chìa khóa vàng này cho bộ́n học. Đến với bố̀i học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về Backbone với câu hỏi: “Backbone” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.

1.”Backbone” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

– Backbone trong Tiếng Anh có phiên âm cách đọc quốc tế là /spaɪn/.

– Backbone được biết đến là danh từ nên nó có thực hiện đầy đủ các chức năng của một danh từ. Backbone có thể đứng độc lập để trở thành thành phần chủ ngữ cho câu, đứng sau các động từ, giới từ nhằm thực hiện chức năng bổ ngữ cũng như kết hợp với các danh từ, tính từ khác để tạo nên những cụm danh từ mới.

– Bây giờ, chúng ta cùng tìm hiểu một số nét nghĩa của Backbone trong Tiếng Anh nhé. Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Backbone is the road of bones located on the again from the top lớn the pelvis of an individual, or from the top lớn the tail of an animal that gives help for the physique and protects the spinal twine. Backbone is also referred to as spine, vertebral column.

Xem Thêm  Full time equal là gì và tổ chức nên dùng FTE để phân bổ nhân công như thế nào trong 5 2023? – Giải Pháp Tinh Hoa

– Dịch ra Tiếng Việt, ta có được định nghĩa Backbone có nghĩa là cột sống, xương sống. Backbone chỉ phần đoạn xương nằm tại phía sau từ đầu tới xương chậu của 1 người hoặc từ đầu tới đuôi của động vật có tác dụng nâng đỡ cơ thể và bảo vệ tủy sống. Để hiểu hơn về nét nghĩa này của Backbone trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

Hellònh ảnh minh họa Backbone trong Tiếng Anh.

  • Maria injured her backbone in a using accident.

  • Maria bị thương cột sống trong 1 tai nạn cưỡi ngựa.

  • Age deforms my grandfather’s backbone so he can’t stroll simply.

  • Tuổi tác khiến biến dạng cột sống của ông tôi nên ông ko thể đi lại dễ dàng.

  • An enraged man chased a boy out of a constructing and kicked him so violently within the backbone that he fell and hit his head.

  • 1 người đàn ông tức giận đã đuổi 1 cậu bé ra khỏi 1 tòa nhà và đá cậu ta dữ dội vào cột sống tới mức cậu ta ngã và đập vào đầu.

  • Physician stated that osteoarthritis of the backbone may trigger ache and or numbness

  • Chưng sĩ cho biết, thoái hóa khớp cột sống có thể gây đau và tê.

  • The decrease a part of Alice’s backbone was crushed within the accident.

  • Phần dưới cột sống của Alice bị dập nát trong vụ tai nạn.

  • We will see that this snake has no tooth, however its bony protrusions on the within fringe of its backbone assist them break shells when it eats eggs.

  • Chúng ta có thể thấy loài rắn này ko có răng, nhưng phần xương nhô ra tại mép trong của xương sống giúp chúng phá vỡ vỏ lúc ăn trứng.

  • The physician manipulated the bottom of my mom’s backbone and she or he stated that the ache has disappeared utterly.

  • Chưng sĩ đã nắn chỉnh cột sống của mẹ tôi và bà đó bảo rằng cơn đau đã biến mất hoàn toàn.

Xem Thêm  Cấu trúc và bí quyết dùng Besides trong Tiếng Anh

Hellònh ảnh minh họa Backbone trong Tiếng Anh.

– Ngoài nét nghĩa là phần Xương sống, ta có Backbone is a inflexible, pointed floor protuberance or needle-like construction on an animal, shell, or plant.

– Dịch ra Tiếng Việt, Backbone còn có nghĩa là gai, phần cấu trúc cứng, bề mặt nhọn nhô lên hellònh kim trên động vật, các loại vỏ hoặc thực vật. Ví dụ:

  • My trainer stated that in copy, the male’s stomach turned orange and its pectoral spines grew to become longer and thicker.

  • Cô giáo của tôi bảo rằng trong quy trình sinh sản, bụng của con đực chuyển sang màu sắc cam và những gai tại ngực của nó ngày càng dài và dày hơn.

  • We will see that mackerel scad have 9 spines and 30-37 rays on their dorsal fins, whereas there are seven spines and 26-30 rays on their anal fins.

  • Chúng ta có thể thấy rằng cá nục có 9 gai và 30-37 tia trên vây lưng, trong lúc vây hậu môn có 7 gai và 26-30 tia.

  • My hand was injured as a result of I by chance touched the backbone of this hedgehog.

  • Tay tôi bị thương vì tôi vô tình chạm vào gai của con nhím này.

– Backbone còn có định nghĩa khác: Backbone is the a part of a e-book’s cowl that encloses the interior facet of the e-book’s pages and that faces outward when the e-book is shelved. We will see the title and creator have been printed on the backbone of the e-book.

Xem Thêm  #1 : Chỉ dẫn chơi Liên Quân trên PC ko Lag dễ dàng nhất quả đất

– Dịch ra Tiếng Việt, ta có Backbone còn được dùng để chỉ phần bìa sách bao quanh mặt trong của các trang sách và nó được hướng ra ngoài lúc sách được xếp lên giá. Ở phần nà, chúng ta có thể thấy được tiêu đề và tác giả cuốn sách in trên đó. Ví dụ:

  • The backbone of this e-book is so stunning.

  • Viền tiêu đề cuốn sách này đẹp quá.

  • My e-book’s backbone is designed in Asian artwork fashion.

  • Viền tiêu đề cuốn sách của tôi được thiết kế theo phong cách nghệ thuật Châu Á.

Hellònh ảnh minh họa Backbone trong Tiếng Anh.

2. Một số từ vựng liên quan đến Backbone trong Tiếng Anh.

– Bên cạnh định nghĩa và ví dụ của Backbone trong Tiếng Anh, chúng ta cùng đến với một số từ vựng liên quan về từ nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Damaged backbone

Gãy cột sống

Cervical backbone

Cột sống cổ

Lumbar backbone

Cột sống thắt lưng

Spinal anaesthesia

Gây tê tủy sống

Trên đây là tổng hợp kiến thức trả lời cho câu hỏi “Backbone” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Mong rằng bố̀i học sẽ đem lại hiệu quả trong việc học cho tất cả bộ́n học của Studytienganh.