Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, kanji

“Làm cho thế nào tôi có thể viết tên bản thân mình trong tiếng Nhật?” là 1 trong những câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều nhất trong thời kì qua. Đối sở hữu những bạn du học sinh hay thực tập sinh mà nói, việc viết tên bản thân bằng tiếng Nhật ko chỉ để dùng để làm cho giấy tờ, thủ tục mà còn được dùng lúc giới thiệu bản thân trong giao tiếp và công việc. Vậy hôm nay chúng tôi sẽ chỉ dẫn bạn phương pháp chuyển tên tiếng Nhật của bạn nhé

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Phương pháp viết sao cho chuẩn nhất

1. Phương pháp viết tên mình bằng tiếng Nhật Katakana

Người Nhật dùng Katakana để viết những từ nước bên cạnh. Vì vậy để viết tên của chính bản thân thì trước tiên bạn cần biết những điều cơ bản về Katakana.

Phương pháp đơn giản nhất là tìm 1 chữ chiếc Katakana tương ứng sở hữu phương pháp phát âm tên tiếng Nhật của bạn. Dí dụ: giả dụ tên của bạn là “My”, hãy tìm ký tự động Katakana cho my, là ミ. Hoặc tên của bạn là “Hoàng”. Bạn hãy tìm ký tự động là “ホ” đại diện cho chữ Ho, tiếp theo tìm tiếp kí tự động “ア” đại diện cho chữ “a”, cuối cùng là “ン” cho chữ ng. Bạn chỉ cần ghép chúng lại sở hữu nhau và viết ホアン cho “Hoàng”.

Bảng chữ chiếc Katakana trong tiếng Nhật

1. Những nguyên tắc chuyển tiêng tiếng Việt sang tiếng Nhật âm Katakana.

  • Chuyển nguyên âm

Có 5 nguyên âm đơn giản nhất ta sẽ có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật.

a i u e o

  • Chuyển phụ âm

Có những phụ âm đứng giữa, ta cũng cần nên tìm tương ứng sở hữu phụ âm Katakana:

b hoặc v c hoặc okayd hoặc đghmnPhqur hoặc ls hoặc xty

Trong tiếng nhật, lúc chuyển đổi tên. Ví dụ tên của bạn có 1 số phụ âm đứng cuối thì sẽ được chuyển phương pháp ghi khác, cụ thể như sau:

c ック okay ック ch ック nnhngp ップ t ット m

  • 1 số thí dụ:

Tên của chủ tịch Phạm Nhật Vượng lúc chuyển sang tiếng Nhật sẽ như sau: ファ・ニャット・ヴオン

  • Sơn Tùng -> ソン ・トゥン
  • Lê Cảnh Đức -> レー・カイン・ドゥック
  • Trần Ngọc Linh – > チャン・ゴック・リン

2. 1 số tên dịch sẵn tên tiếng Nhật của bạn

Bạn có thể tham khảo 1 số tên tiếng Nhật của bạn đã dịch sẵn bên dưới nhé!

Xem Thêm  Trả Trước Cho Người Bán Là Gì, Phương pháp Hạch Toán Buộc phải Trả Cho Người Bán – Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2023

Xuân スアン Trung チュン Đức ドゥック Anh アインディン Đình ディン Nhật ニャット Huân フアン Tân タン Hoa ホア Huệ フェホン Hồng ホン Ngọc ゴック・ Tuyến トウェン Giang ザン Dũng ズン Hồng ホン Phùng フォン Bắc バック Cường クオン Phương フォン Trâm チャム Mai Chi マイ・チ Hải ハイ Bạch バック Ninh ニン Đằng ダン Huy フイ Hùng フン Tuấn トゥアン Doanh ズアイン Thị テイ Thành タン Nhung ニュン Lực ルック Văn バン Tuấn トゥアン Minh ミンドゥ Đỗ ドゥ Đình ディン Dương ズオン Vũ ヴ Hiến ヒエン Ngọc ゴック Trần チャン Ánh アインブイ Bùi ブイ Ngô ズイ Vũ ヴチュン Duy チュン Cao カオ

3. Phương pháp viết chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji

1 số họ Việt trong tiếng Nhật:

Nguyễn 佐藤 Satoh Trần 高橋 Takahashi 鈴木 Suzuki Hoàng 渡辺 Watanabe Phạm 坂井 Sakai Phan 坂本 Sakamoto 武井 Takei Đặng 遠藤 Endoh Bùi 小林 Kobayashi Đỗ 斎藤 Saitoh Hồ 加藤 Katoh Ngô 吉田 Yoshida Dương 山田 Yamada Đoàn 中田 Nakata Đào 桜井 Sakurai /桜沢 Sakurasawa Đinh 田中 Tanaka 安西 Anzai Trương 中村 Nakamura Lâm 林 Hayashi Kim 金子 Kaneko Trịnh 井上 Inoue Mai 牧野 Makino 松本 Matsumoto Vương 玉田 Tamada Phùng 木村 Kimura Thanh 清水 Shimizu 河口 Kawaguchi Lê Phạm 佐々木 Sasaki Lương 橋本 Hashimoto Lưu 中川 Nakagawa Tràn Đặng 高畑 Takahata Trần Lê 高木 Takaki Chu 丸山 Maruyama Trần Nguyễn 高藤 Kohtoh Đậu 斉田 Saita Ông 翁長 Onaga

Chuyển đổi tên dựa trên chữ Kanji tương ứng sở hữu tên

Để chuyển tên của bạn theo phương pháp này thì bạn tìm tên theo âm thuần Nhật kunyomi hoặc Hán Nhật onyomi.

STT Tên Kanji Phương pháp đọc 1 Thủy Tiên 水仙 Minori 2 Hương Thủy 香水 Kana 3 Thanh Tuyền 清泉 Sumii 4 Tâm Đoan 心端 Kokorobata 5 Tuyền 泉 / 伊豆見 / 泉美 / 泉水 Izumi 6 Duyên 縁 Yukari 7 Tình yêu 愛 Ai 8 Mỹ Linh 美鈴 Misuzu 9 Anh Tuấn 英俊 Hidetoshi 10 Kim Anh 金英 Kanae 11 Mỹ Hương 美香 Mika 12 Hoa 花 Hana 13 Thu Thủy 秋水 Akimizu 14 Thu 秋 Aki / Akiko 15 Hạnh 幸 Sachi 16 Hương 香 Kaori 17 An Phú 安富 Yasutomi 18 Sơn 山 Takashi 19 Quý 貴 Takashi 20 Kính 敬 Takashi 21 Hiếu 孝 Takashi 22 Lengthy 隆 Takashi 23 Nghị 毅 Takeshi 24 Vũ 武 Takeshi 25 Vinh 栄 Sakae 26 Hòa 和 Kazu 27 Cường 強 Tsuyoshi 28 Quảng 広 Hiro 29 Quang 光 Hikaru 30 Khang 康 Kou 31 Thăng 昇 Noboru / Shou 32 Thắng 勝 Shou 33 Hùng 雄 Yuu 34 Khiết 潔 Kiyoshi 35 Thanh 清 Kiyoshi 36 Huân 勲 Isao 37 Công 公 Isao 38 Bình 平 Hira 39 Nghĩa 義 Isa 40 Chiến 戦 Ikusa 41 Trường 長 Naga 42 Đông 東 Higashi 43 Nam 南 Minami 44 Tuấn 俊 Shun 45 Dũng 勇 Yuu 46 Mẫn 敏 Satoshi 47 Thông 聡 Satoshi 48 Chính 正 Masa 49 Chính Nghĩa 正義 Masayoshi 50 Linh 鈴 Suzu

Xem Thêm  Intranet là gì? Sự khác nhau giữa Intranet, Web và extranet?

Chuyển đổi tên dựa trên ý nghĩa tương ứng trong Kanji

Có 1 số tên tiếng Việt lúc chuyển sang tiếng Nhật dù có kanji tương ứng nhưng lại ko có phương pháp đọc hợp lý. Vì vậy, bạn nên chuyển đổi tên sang tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa của chúng như bảng dưới đây:

STT Tên Kanji Phương pháp đọc 1 Nhi 町/ 町子 Machiko (đứa con thành phố) 2 Tú 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ) 3 Quy 紀子 Noriko (kỷ luật) 4 Ngoan 順子 Yoriko (hiền thuận) 5 Tuyết 雪子 Yukiko (tuyết) 6 Hân 悦子 Etsuko (vui sướng) 7 Hoa 花子 Hanako (hoa) 8 Hồng 愛子 Aiko (tình yêu màu sắc hồng) 9 Lan 百合子 Yuriko (hoa đẹp) 10 Kiều Trang 彩香 Ayaka (đẹp, thơm) 11 Trang 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm) 12 Thắm 晶子 Akiko (tươi thắm) 13 Trúc 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung) 14 Phương Thảo 彩香 Sayaka (thái hương = màu sắc rực rỡ và hương thơm ngát) 15 Thảo 草 Midori (xanh tươi) 16 Hồng Ngọc 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ) 17 Ngọc Châu 沙織 Saori 18 Bích Ngọc 碧玉 Sayuri 19 Bích 葵 Aoi (xanh bích) 20 Châu 沙織 Saori (vải dệt mịn) 21 Như 由希 Yuki (đồng âm) 22 Giang 江里 Eri (nơi bến sông) 23 Hà 江里子 Eriko (nơi bến sông) 24 Hằng 慶子 Keiko (người phải chăng lành) 25 My 美恵 Mie (đẹp và có phước) 26 Hường 真由美 Mayumi 27 Ngọc 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc) 28 Ngọc Anh 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh) 29 Trang 彩華 Ayaka 30 Phương Mai 百合香 Yurika 31 Mai 百合 Yuri (hoa bách hợp) 32 Mỹ 愛美 Manami 33 Quỳnh 美咲 Misaki (hoa nở đẹp) 34 Phượng 恵美 Emi (huệ mỹ) 35 Mortgage 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm) 36 Thanh Phương 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết) 37 Phương 美香 Mika (mỹ hương)

Chuyển đổi tên dựa trên hài hòa ý nghĩa sở hữu sắc thái

Đây là phương pháp có thể chuyển gần như mọi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật.

Xem Thêm  Lozi là gì? Thông tin về Lozi new nhất | GiaLaiPC

STT Tên Kanji Phương pháp đọc 1 Thy 京子 Kyouko 2 Thiên Lý 綾 Aya 3 Hoàng Yến 沙紀 Saki 4 Yến(yến tiệc) 喜子 Yoshiko 5 Hạnh 幸子 Sachiko 6 Diệu 耀子 Youko 7 Vy 桜子 Sakurako 8 Trân 貴子 Takako 9 Trâm 菫 Sumire 10 Như Quỳnh 雪奈 Yukina 11 Thúy Quỳnh 美菜 Mina 12 Phương Quỳnh 香奈 Kana 13 Nguyệt 美月 Mizuki (mỹ nguyệt) 14 Lệ 麗 Reiko 15 Chi 智香 Tomoka (trí hương) 16 Hồng Đào 桃香 Momoka (đào hương) 17 Đào 桃子 Momoko 18 Huyền 愛美 / 亜美 Ami 19 Hiền 静香 Shizuka 20 Linh 鈴江 Suzue (linh giang) 21 Thùy Linh 鈴鹿 / 鈴香 Suzuka 22 Kiều 那美 Nami (na mỹ) 23 Nhã 雅美 Masami (nhã mỹ) 24 Nga 雅美 Masami (nhã mỹ) 25 Nga 正美 Masami (chính mỹ) 26 Trinh 美沙 Misa (mỹ sa) 27 Thu An 安香 Yasuka 28 An 靖子 Yasuko 29 Trường 春長 Harunaga (xuân trường) 30 Việt 悦男 Etsuo 31 Bảo 守 Mori 32 Thành 誠 Seiichi 33 Đông 冬樹 Fuyuki (đông thụ) 34 Chinh 征夫 Yukio (chinh phu) 35 Đức 正徳 Masanori (chính đức) 36 Hạnh 孝行 Takayuki (tên nam) 37 Hạnh 幸子 Sachiko (tên nữ) 38 Văn 文雄 Fumio 39 Thế Cường 剛史 Tsuyoshi 40 Hải 熱海 Atami 41 Đạo 道夫 Michio 42 Thái 岳志 Takeshi 43 Quảng 広 / 弘志 Hiroshi 44 Thắng 勝夫 Katsuo(thắng phu)

4. Phương pháp viết tên tiếng Nhật của bạn là gì bằng công cụ on-line

Bạn có thể chuyển tên của mình sang tiếng Nhật bằng phương pháp click on vào đây

Bằng phương pháp nhập tên của mình vào và nhấn vào chuyển đổi, tức khắc net sẽ cho ra kết quả tên bạn ngay tức khắc. Thực thuận tiện nên ko?

Công cụ tương trợ viết tên tiếng Nhật của bạn.

Trên đây sentayho.com.vn đã chỉ dẫn bạn phương pháp chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Đối sở hữu người dùng du học sinh hay thực tập sinh trong quy trình làm cho giấy tờ thì những trung tâm sẽ tự động chuyển tên cho người dùng nhé! Cảm ơn mọi người đã theo dõi bài viết. Ví dụ có sai sót gì hãy liên lạc và phản hồi cho tụi mình ngay nhé

Tổng hợp bởi: Crew nhatbanchotoinhe

NHATBANCHOTOINHE.COM

KÊNH THÔNG TIN DU HỌC, DU LỊCH XKLĐ VIỆC LÀM NHẬT BẢN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

Liên lạc: [email protected]

Group fb hỏi đáp tiếng Nhật: Học tiếng Nhật cho người new

Fanpage: Nhật Bản chờ tôi nhé