Từ đồng nghĩa là gì ? Phân loại từ đồng nghĩa
a. Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc sắp giống nhau.
Thí dụ: huyền, mun, đen, mực,….
b. Phân loại từ đồng nghĩa:
Có 2 loại từ đồng nghĩa, gồm:
– Từ đồng nghĩa hoàn toàn: Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể thay thế thế cho nhau trong lời nói.
Thí dụ: xe lửa – tàu hỏa, con lợn – con heo,…
– Từ đồng nghĩa ko hoàn toàn: Là những từ tuy cùng nghĩa có nhau nhưng vẫn khác nhau phần nào ấy về thái độ, tình cảm hoặc phương pháp thức hành động
Thí dụ: chết, hello sinh, toi mạng, ra đi,…
c. Thí dụ
– Từ đồng nghĩa có anh hùng là: anh dũng, cam đảm, can trường, dũng cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, …
– Từ đồng nghĩa có ác là: ác độc, hung ác, tàn nhẫn,…
– Từ đồng nghĩa có ăn là: xơi, chén, hốc,…
– Từ đồng nghĩa có ẩm là: ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt,…
– Từ đồng nghĩa có ân cần là: đon đả, tận tình, niềm nở, lưu ý, thân mật, vồ vập, vồn vã, …
– Từ đồng nghĩa có cha là: cha, bố, tía, …
– Từ đồng nghĩa có bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…
– Từ đồng nghĩa có biết ơn là: nhớ ơn,mang trong mình ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…
– Từ đồng nghĩa có béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, lớn, ….
– Từ đồng nghĩa có biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …
– Từ đồng nghĩa có chăm chỉ là: cần cù, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…
– Từ đồng nghĩa có can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …
– Từ đồng nghĩa có cao là: cao, cao kều, cao ngất, …
– Từ đồng nghĩa có dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …
– Từ đồng nghĩa có đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …
– Từ đồng nghĩa có êm điềm là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …
– Từ đồng nghĩa có giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…
– Từ đồng nghĩa có giản dị là: đơn sơ, mộc mạc, đơn giản, tự động nhiên, khiêm tốn, bình thường,…
– Từ đồng nghĩa có gọn gàng là: gọn ghẽ, gọn, gọn nhẹ, …
– Từ đồng nghĩa có gan dạ là: can đảm, dũng cảm, gan góc,…
– Từ đồng nghĩa có vui vẽ là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
– Từ đồng nghĩa có hòa bình là: yên bình, thanh bình, thái bình, yên ổn, bình yên,…
– Từ đồng nghĩa có hiền lành là: ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, …
– Từ đồng nghĩa có háo hức là: náo nức, nô nức, nao nức, …
– Từ đồng nghĩa có lặng lặng là: tĩnh lặng, lặng lặng, yên ắng, …
– Từ đồng nghĩa có kiên trì là: vững vàng, bền chí, …
– Từ đồng nghĩa có khó khăn là: cơ cực, khốn khó, khổ cực, cực khổ, …
– Từ đồng nghĩa có khiêm tốn là: thực thà, khiêng nhường, …
– Từ đồng nghĩa có lạc quan là: thỏa thích, tự tín,…
– Từ đồng nghĩa có lười biếng là: lười nhác, lười, biếng nhác,…
– Từ đồng nghĩa có mạnh mẽ là: mạnh, khỏe mạnh, khỏe khoắn, hùng dũng, …
– Từ đồng nghĩa có mềm mại là: mềm dẻo, mềm mỏng,…
– Từ đồng nghĩa có mãnh liệt là: kịch liệt, dữ dội, say đắm,…
– Từ đồng nghĩa có mênh mông là: bao la, bát ngát, mênh mang trong mình, thênh thang, rộng lớn …
– Từ đồng nghĩa có nhanh nhẹn là: nhanh chóng, tháo vát, mau lẹ, …
– Từ đồng nghĩa có nhân hậu là: nhân từ, khoan dung, bao dung, nhân đức, phải chăng bụng,
– Từ đồng nghĩa có nhà thơ là: thi sĩ, thi nhân, …
– Từ đồng nghĩa có oai vệ là: bệ vệ, trang nghiêm, đường bệ, …
– Từ đồng nghĩa có ô nhiễm là: độc hại, nhiễm độc, nhiễm bẩn, dơ bẩn, ô uế, bẩn thỉu, ….
– Từ đồng nghĩa có phá hoại là: tàn phá, phá hủy, phá phách, …
– Từ đồng nghĩa có phúc hậu là: nhân từ, nhân hậu, phúc đức, …
– Từ đồng nghĩa có quyết tâm là: kiên quyết, quyết liệt, nhất quyết, quyết đoán, quyết chí,…
– Từ đồng nghĩa có rực rỡ là: rạng rỡ, tươi sáng, sáng chói, chói lòa, ….
– Từ đồng nghĩa có đa dạng là: bao la, bát ngát, mênh mông, …
– Từ đồng nghĩa có cần cù là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, …
– Từ đồng nghĩa có sáng tạo là: sáng dạ, thông minh, cải tiến….
– Từ đồng nghĩa có thông minh là: sáng dạ, sáng tạo, khôn ngoan,…
– Từ đồng nghĩa có trung thực là: thẳng thắn, ngay thẳng, thực thà, thành thực, thực tâm, thực lòng, bộc trực, chính trực, trung thực, …
– Từ đồng nghĩa có um tùm là: rậm rạp, dày đặc, hoang dã, …
– Từ đồng nghĩa có ước mơ là: ước muốn, ước ao, mong ước, mong muốn, ước nguyện,…
– Từ đồng nghĩa có vắng vẻ là: vắng teo, vắng ngắt, hiu quạnh, hiu hắt, …
– Từ đồng nghĩa có vàng hoe là: vàng tươi, vàng lịm, vàng ối, vàng úa, vàng chanh, …
– Từ đồng nghĩa có xây dựng là: dựng xây, kiến thiết,…
– Từ đồng nghĩa có xinh tươi là: xinh xinh, xinh xắn, xinh xẻo, xinh đẹp, tươi đẹp,đẹp đẽ, …
– Từ đồng nghĩa có xanh tươi là: xanh xanh, xanh biếc, xanh lam, xanh ngắt, xanh rờn, xanh rì, ….
– Từ đồng nghĩa có yêu thương là: thương yêu, quý mến, yêu dấu, thương mến, mến thướng,…
– Từ đồng nghĩa có yên bình là: thanh bình, yên ổn,…
Xem thêm tài liệu ôn tập môn Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc hay khác:
- Từ trái nghĩa là gì
- Từ đồng âm là gì ? Dùng từ đồng âm để chơi chữ
- Từ nhiều nghĩa là gì
- Đại từ là gì
- Quan hệ từ là gì
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Nhà băng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại sentayho.com.vn
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án